Kết quả tra cứu mẫu câu của 傷害
傷害罪
ってどの
程度
の
怪我
を
負
わせると
傷害罪
に
問
われますか?
Bạn có biết Đau khổ về Cơ thể? Những vết thương trước đó tồi tệ đến mức nàonó được tính là Đau buồn?
腹腔内傷害
Vết thương sâu bên trong phủ tạng
内縁
の
妻
の_
歳
の
息子
を
折檻死
させたとして
傷害致死
の
疑
いで
人
を
逮捕
する
Bắt người tình nghi là đã làm chết đứa con trai ~ tuổi của người vợ không chính thức. .
T
氏
19
歳
は
殺人罪
は
免
れたが、
意図的
に
傷
を
負
わせたとして、
傷害罪
を
宣告
された。
Anh T (19 tuổi) không bị kết án về tội giết người, nhưng bị kết tộibị hại thân thể do cố ý gây thương tích.