Kết quả tra cứu mẫu câu của 僅か
僅
かな
不注意
が
大惨事
に
繋
がる
恐
れがある。
Thiếu chú ý một chút có thể gây ra một thảm họa lớn.
僅
かながらの
私
の
持
っていたお
金
を
全部彼
に
与
えた。
Tôi đã cho anh ta số tiền ít ỏi mà tôi có.
割当
て
金
は
僅
かなものだ。
体育館
を
建
てるにも
足
らないだろう。ましてや、
本部
を
建
てるのに、
足
りるわけがない。
Sự chiếm đoạt là tiền pin; thậm chí sẽ không đủ để xây dựng một phòng tập thể dục,ít hơn nhiều xây dựng tòa nhà hành chính.
その
列車
の
乗客
はほんの
僅
かしかいなかった。
Chỉ có một vài hành khách trên chuyến tàu đó.