Kết quả tra cứu mẫu câu của 僻
僻
み
根性
Tính cách ngỗ ngược .
僻地
にようやく
診療所
が
開設
された。
Cuối cùng thì một cơ sở khám chữa bệnh cũng được xây dựng ở vùng xa đó. .
年
を
取
るとだんだん
僻
んで
来
た
Đến tuổi già là trái tính .
サラーリマン
が
罪
ほろぼしに
僻地
でひっそりと
暮
らしはじめた。
Người làm công ăn lương sống lặng lẽ ở một vùng hẻo lánh để chuộc lỗitội lỗi.