Kết quả tra cứu mẫu câu của 優等生
カール
が
優等生
だったはずがない。
Carl không thể là một học sinh gương mẫu.
彼
はいわゆる
優等生
だ。
Anh ấy là những gì chúng tôi gọi là một học sinh danh dự.
彼女
の
答
えは、
優等生的
で、
面白
みに
欠
けていた。
Câu trả lời của cô ấy nằm thẳng ra khỏi sách giáo khoa - chẳng có gì thú vị cả.