Kết quả tra cứu mẫu câu của 全体に
彼
は
国全体
に
知
られています。
Anh ấy được cả nước biết đến.
学校全体
に
先駆
けて
先生方
が
知
らせされた。
Các giáo viên đã được thông báo trước khi phần còn lại của trường.
彼
は
歴史全体
に
通
じている。
Anh ấy rất quen thuộc với lịch sử nói chung.
例:身体全体に力を分配し、一箇所の筋群だけに力が集中しないようにする
Phân phối lực ra toàn cơ thể, tránh để tập trung lực chỉ vào một chỗ nhóm cơ nhất định.