Kết quả tra cứu mẫu câu của 全生涯
彼
は
自分
の
全生涯
を
貧
しい
人々
の
救済
に
捧
げた。
Ông đã dành cả cuộc đời của mình để giúp đỡ những người nghèo.
典型的
な
労働者
にとって、その
全生涯
は
勤務
する
会社
と
密接
につながっている。
Đến nay, cả cuộc đời công nhân tiêu biểu vẫn gắn bó với công tyanh ấy làm việc cho.
教育
は
若
い
時代
に
限
られてはならず、われわれの
全生涯
を
通
じて
継続
して
行
われるものでなければならない。
Giáo dục không được giới hạn trong giới trẻ của chúng ta, nhưng nó phải được tiếp tụctrong toàn bộ cuộc sống của chúng ta.