Kết quả tra cứu mẫu câu của 全般に
仕事全般
に
対
する
姿勢
について、
考
えを
改
めるべきだ。
Bạn nên suy nghĩ lại thái độ của bạn đối với công việc một cách tổng thể.
音楽全般
に
興味
がありますが、
今
は
特
に
日本
の
伝統音楽
に
関心
があります。
Nhìn chung tôi thích âm nhạc, đặc biệt là nhạc truyền thống của Nhật Bản.
〜の
分野全般
に
関
する
研究
を
行
う
Tiến hành nghiên cứu trên toàn bộ lĩnh vực ~
社会経済全般
に
深刻
な
影響
を
与
える
Ảnh hưởng nghiêm trọng đến toàn bộ nền kinh tế xã hội .