Kết quả tra cứu mẫu câu của 全額
全額
NTT
保有
の
同社
は
旨
く
行
っている。
Công ty do NTT sở hữu hoàn toàn, đang hoạt động tốt.
全額
でぬまでも、せめて
利子
ぐらいは
払
ってくれ。
Dù không trả được toàn bộ tiền thì ít nhất cũng phải trả lãi cho tôi chứ.
借金
を
全額払
い
込
む
Trả hết khoản tiền vay
父
は
母
に
給料全額
を
渡
している。
Bố tôi đưa cho mẹ tôi tất cả tiền lương của ông ấy.