Kết quả tra cứu mẫu câu của 典型
典型的
な
偏狭振
りを
示
す
Biểu hiện sự hẹp hòi điển hình
典型的
な
英国
の
食事
は
何
ですか。
Những món ăn điển hình của nước Anh là gì ?
典型的
な
ベッドタウン
で、
昼間
においても
人通
りが
少
ない。
Đó là một thị trấn cổ điển dành cho người đi lại, ngay cả vào ban ngày cũng có rất ít người xung quanh.
典型的
な
日本
の
赤
ん
坊
は、
病院
から
家
に
帰
ると
母親
と
一緒
に
寝
る。
Trẻ sơ sinh Nhật Bản điển hình ngủ với mẹ sau khi về nhàbệnh viện.