Kết quả tra cứu mẫu câu của 内面
内面
の
欠点
はきっと
外面
に
現
れるものだ。
Những khiếm khuyết bên trong không bao giờ không thể hiện ra bên ngoài.
内面
の
欠点
は
必
ず
表
に
現
れる。
Một khiếm khuyết bên trong không bao giờ không thể hiện ra bên ngoài.
内面
の
自由
は
民主主義社会
の
基本的
な
権利
です。
Tự do nội tâm là quyền cơ bản trong xã hội dân chủ.
彼
は
表向
きはごう
慢
に
見
えるが、
内面
はもろい。
Anh ta bề ngoài rất kiêu căng nhưng bên trong lại yếu đuối