Kết quả tra cứu mẫu câu của 冥利
観客
の
拍手
を
聞
くと、
役者冥利
に
尽
きる。
Khi nghe tiếng vỗ tay của khán giả, tôi cảm thấy may mắn vì được làm diễn viên.
これ
以上
の
活躍
は
無理
だと
思
うと、さすがに
冥利
が
尽
きたと
感
じる。
Khi nghĩ rằng mình không thể tiếp tục cống hiến thêm nữa, tôi cảm thấy như ân huệ đã cạn kiệt.