Kết quả tra cứu mẫu câu của 冴
冴
えた
月
が
冬空高
くかかっていた。
Một vầng trăng trong trẻo tỏa sáng trên bầu trời mùa đông. .
冴
えない
映画
だったので、
途中
で
寝
てしまった。
Bộ phim quá nhàm chán nên tôi đã ngủ giữa chừng.
彼女
は
冴
え
冴
えとした
顔
で
面接
に
向
かった。
Cô ấy bước vào buổi phỏng vấn với vẻ mặt rạng rỡ.
顔色
が
冴
えないね,どうしたの?
Trông mặt cậu ủ rũ thế, có chuyện gì vậy ?