Kết quả tra cứu mẫu câu của 出向
私
がそこに
出向
く
必要
がありますか。
Có cần tôi đến đó không?
私
はその
会社
に
出向中
だ。
Tôi đang cho công ty mượn.
委員会
は、
現地
まで
出向
いて
視察
した。
Uỷ ban đã đi và kiểm tra địa bàn
この
製品
の
生産
は、
国内向
けも、
海外輸出向
けも、ともに、
増加
した。
Sản lượng của sản phẩm này, cả mẫu hướng đến thị trường trong nước lẫn mẫu hướng đến thị trường nước ngoài, đều gia tăng.