Kết quả tra cứu mẫu câu của 出業者
輸出業者
が
輸入業者
に
代金支払
いを
一定期間猶予
する
延払
い
輸出
にする
Nhà xuất khẩu đã chọn phương thức xuất khẩu trả chậm để hoãn 1 thời gian nhất định cho nhà nhập khẩu trả tiền hàng sau .
押出業者
は
主
に
アルミニウム
や
プラスチック
の
部品
を
製造
しています。
Các nhà sản xuất ép đùn chủ yếu sản xuất các bộ phận từ nhôm và nhựa.
円高不況
の
影響
で、
輸出業者
は
大
きな
損失
を
被
っています。
Vì ảnh hưởng của tình hình bất lợi do đồng Yên tăng, các nhà xuất khẩu đang chịu thiệt hại lớn.