Kết quả tra cứu mẫu câu của 出港
船
は
港
を
出港
して、
二度
と
姿
を
見
られることはなかった。
Những con tàu rời cảng không bao giờ được nhìn thấy nữa.
大東丸
は4
時
に
出港
の
予定
です。
Tàu Daito-maru dự kiến ra khơi lúc 4:00.
船
は
東京
に
向
けて
出港
した。
Con tàu đã rời cảng đi Tokyo.
その
船
は
嵐
のため
出港
できないだろう。
Bão sẽ khiến tàu không thể rời cảng.