Kết quả tra cứu mẫu câu của 出現
自動車
の
出現
とともに
馬車
は
徐々
に
姿
を
消
していった。
Các toa tàu dần biến mất cùng với sự ra đời của ô tô.
金星
の
宵
の
出現
Sự xuất hiện sao kim buổi chiều tà thật là tuyệt vời.
地球
がいつ
出現
したのか
誰
にもわからない。
Không ai biết Trái đất ra đời từ khi nào.
突然
の
熊
の
出現
に
子供
たちは
死
んだふりをした。
Trước sự xuất hiện đột ngột của một con gấu, bọn trẻ tin rằng chúng đã chết.