Kết quả tra cứu mẫu câu của 出費
彼
の
出費
は
収入
をはるかに
上回
っている。
Các chi phí của anh ấy vượt quá thu nhập của anh ấy cho đến nay.
我々
は
出費
と
収入
の
間
で
均衡
をはかるべきだ。
Chúng ta nên cân bằng giữa chi tiêu và thu nhập của mình.
彼女
は
出費
に
関
わらず
自分
の
計画
を
実行
するだろう。
Cô ấy sẽ thực hiện kế hoạch của mình, bất kể chi phí.
今月
は
出費
が
多
くて、
完全
に
金欠
になってしまいました。
Tháng này tôi chi tiêu nhiều quá, nên hoàn toàn hết tiền.