Kết quả tra cứu mẫu câu của 切り詰め
彼
らは
出資
を
切
り
詰
めるでしょう。
Họ sẽ cắt giảm chi phí của họ.
彼
は
私
に
生活費
を
切
り
詰
めるようにといった。
Anh ấy bảo tôi cắt giảm chi phí sản xuất nó.
それは
切
り
詰
められてよくなった。
Nó đã được rút ngắn với lợi thế.
私達
は
生活費
を
切
り
詰
めざる
得
ない。
Chúng ta không thể tránh được việc cắt giảm chi phí sinh hoạt.