Kết quả tra cứu mẫu câu của 刑期
私
の
刑期
をきっかけに
文
を
書
きました。
Tôi đã sử dụng thời hạn tù của mình như một cơ hội để viết
彼
は
四年刑期
のところを
二年
で
釈放
された。
Anh ta được thả ra sau khi chỉ chấp hành hai năm bản án 4 năm tù giam.
その
囚人
は
刑期
に
服
した
後赦免
された。
Kẻ bị kết án đã được ân xá sau khi mãn hạn tù.
彼
は10
年
の
刑期
を
務
めた。
Anh ta đã thụ án mười năm tù.