Kết quả tra cứu mẫu câu của 初頭
20
世紀初頭
の
フランス
では、
サンディカリズム
が
労働運動
の
重要
な
要素
となりました。
Vào đầu thế kỷ 20, chủ nghĩa công đoàn đã trở thành một yếu tố quan trọng trong phong trào lao động ở Pháp.
20
世紀
の
初頭
、
手仕事
は
当
たり
前
のことであった
Lao động thủ công rất phổ biến vào giai đoạn đầu của thế kỉ 20
中生代白亜紀初頭
の
地層
から
見
つかる
Phát hiện được 1 tầng địa chất từ thời kì giữa của Đại trung sinh trong quãng thời gian trái đất còn bao phủ bởi đá vôi
2000
年代初頭
、
インターネットバブル
が
崩壊
し、
多
くの
企業
が
倒産
しました。
Vào đầu những năm 2000, bong bóng dot-com sụp đổ, khiến nhiều công ty phá sản.