Kết quả tra cứu mẫu câu của 別名
都の西芳寺は別名「苔寺」とも呼ばれる.
Chùa Saihoji ở Kyoto có biệt danh khác là chùa Mossy.
副甲状腺
は、
別名
を
上皮小体
ともいい、
ホルモン
を
分泌
しています。
Tuyến cận giáp, còn được gọi là tuyến biểu mô nhỏ, tiết ra hormone.
nameには
ページ
の
識別名
(
日本語
や
特殊
な
文字
は
使用
できません)を
与
えます。
Để 'đặt tên', chúng tôi chuyển mã nhận dạng trang (tiếng Nhật và các ký tự đặc biệt không đượcđược dùng).
LDAP
サーバー
に
アクセス
するためには、
各ユーザー
には
ユニーク
な
識別名
が
必要
です。
Để truy cập vào máy chủ LDAP, mỗi người dùng cần có một tên định danh duy nhất.