Kết quả tra cứu mẫu câu của 利害関係
(
利害関係
のない)
部外者
が
最
も
見通
しが
利
く。
Người ngoài cuộc nhìn thấu suốt hơn.
彼
は
利害関係者
の1
人
と
考
えられている。
Anh ta được coi là một trong những bên quan tâm.
ここでは
多様
な
民族的・経済的利害関係
がみられる。
Chúng tôi tìm thấy lợi ích kinh tế và dân tộc đa dạng ở đây.
EC
諸国
はこの
会談
に
非常
に
大
きな
利害関係
をもっています。
Các nước EC có cổ phần rất lớn trong các cuộc đàm phán.