Kết quả tra cứu mẫu câu của 到底
到底人間業
とは
思
えない.
Tôi không nghĩ việc đó con người có thể làm được.
あなたの
話
は
到底真実
だと
思
えない。
Tôi không thể nghĩ rằng câu chuyện của bạn là sự thật.
彼
に
会
う
事
などは
到底思
いもよらない。
Tôi không thể nghĩ rằng tôi sẽ gặp anh ấy.
UFOは
飛行機
とは
到底思
えない
ジグザグ
の
動
きで、
東
の
山
に
飛
んでいった。
UFO, với chuyển động ngoằn ngoèo mà bạn không thể nghĩ là máy bay, đã bayđi vào vùng núi ở phía đông.