Kết quả tra cứu mẫu câu của 前代未聞
犯人
を
弁護
してた
弁護士
が
実
は
真犯人
だったなんて、
前代未聞
だ。
Việc luật sư của nghi phạm là sự thật hoàn toàn chưa có tiền lệthủ phạm.
奇襲
してから
宣戦布告
するのはよくあることらしいですが、10
万人規模
の
非戦闘員
の
爆殺
は
前代未聞
です。
Tuyên bố chiến tranh sau một cuộc tấn công bất ngờ là dự kiến, nhưng giết chết hơn mườihàng nghìn người không tham gia chiến đấu với một quả bom là điều chưa từng thấy.