Kết quả tra cứu mẫu câu của 割り当て
割
り
当
てられた
仕事
はすみやかにやらなければならない。
Bạn phải thực hiện tất cả các nhiệm vụ một cách kịp thời.
「
割
り
当
て」という
概念
を
考察
することから
始
めよう。
Chúng ta sẽ bắt đầu bằng cách xem xét khái niệm "hạn ngạch".
輸入割
り
当
て
量
についての
多国間貿易交渉
は
暗礁
に
乗
り
上
げてしまいました。
Các cuộc đàm phán thương mại đa phương vướng vào hạn ngạch nhập khẩu.
私
に
割
り
当
てられた
部屋
は、
義理
にも
居心地
がよいとは
言
えなかった。
Thành thật mà nói, tôi không thể nói rằng căn phòng được phân bổ cho tôi là thoải mái.