Kết quả tra cứu mẫu câu của 劇中
劇中
の
俳優
さんが
好
きな
方
は
買
って
損
はないと
思
います。
Tôi nghĩ những ai thích diễn viên trong vở sẽ không mất gì khi muanó.
私
は
観劇中
だった。
Tôi đã ở nhà hát.
たいしたことじゃありません。その
劇中
のほんの
脇役
です。
Nó không có gì ấn tượng. Nó chỉ là một phần nhỏ trong vở kịch đó.