Kết quả tra cứu mẫu câu của 力不足
労働力不足
の
発生
は
経済
の
過熱兆候
と
見
られている。
Sự thiếu hụt lao động đang nổi lên được coi là một dấu hiệu của sự phát triển quá nóng của nền kinh tế.
あの
討論会
では
力不足
でした。
Tôi đã không có chiều sâu trong cuộc tranh luận đó.
彼
はそれまでの
自分
の
努力不足
を
恥
じた。
Anh ấy xấu hổ vì đã không làm việc chăm chỉ.
日本
の
一定
しない
経済政策
は
労働力不足
と
深
く
関
わっています。
Chính sách kinh tế đang thay đổi của Nhật Bản gắn liền với tình trạng thiếu lao động.