Kết quả tra cứu mẫu câu của 力士
力士
は
土俵
を
清
めるために
塩
をまく。
Những võ sĩ sumo thường rắc muối để đuổi tà ma trước trận đấu.
力士
は
神々
の
注意
を
引
くためにかしわ
手
を
打
つ
Những võ sĩ đấu vật vỗ tay để thu hút sự chú ý của thần thánh
力士
は
神々
の
注意
を
引
くためにかしわ
手
を
打
つ。
Các võ sĩ sumo vỗ tay để gọi sự chú ý của thần linh.
若手力士
は、
先輩力士
の
胸
を
借
りて
稽古
に
励
んでいる。
Vận động viên trẻ đang chăm chỉ tập luyện bằng cách nhờ các đàn anh làm đối thủ tập.