Kết quả tra cứu mẫu câu của 労働力
労働力
の
過剰
Sự dư thừa lao động
労働力
の40
パーセント
は
ホワイトカラー労働者
であり、その
大部分
は、
退屈
でばかばかしい
デッチアゲ仕事
をしている。
Bốn mươi phần trăm lực lượng lao động là công nhân cổ trắng, hầu hết trong số họ cómột số công việc tẻ nhạt và ngu ngốc nhất từng được pha chế.
労働力不足
の
発生
は
経済
の
過熱兆候
と
見
られている。
Sự thiếu hụt lao động đang nổi lên được coi là một dấu hiệu của sự phát triển quá nóng của nền kinh tế.
この
国
は、
労働力
が
豊富
である
一方
、
天然資源
には
恵
まれていない。
Nước này nguồn lao động dồi dào, ngược lại nguồn tài nguyên thiên nhiên không được ưu đãi.