Kết quả tra cứu mẫu câu của 労働時間
長
い
労働時間
で〜った。
Làm lâu quá nên mệt muốn chết đi được. .
彼
らは
労働時間
の
短縮
を
要求
している。
Họ đang yêu cầu thời gian làm việc ngắn hơn.
使用者
は
労働時間
が6
時間
を
超
える
場合
には、45
分
の
休憩時間
を
労働時間
の
途中
に
与
えなければならない
Trường hợp thời gian làm việc vượt quá sáu tiếng, thì người sử dụng lao động phải cho phép nghỉ giải lao bốn nhăm phút
従業員
は
労働時間
の
短縮
を
要求
した。
Nhân viên yêu cầu rút ngắn giờ làm. .