Kết quả tra cứu mẫu câu của 労働条件
彼
らは
労働条件
を
改善
したがっている。
Họ muốn cải thiện điều kiện làm việc của họ.
労働者
は
労働条件
に
不平
をこぼしている。
Những người lao động đang xì xào chống lại điều kiện làm việc của họ.
低賃金
、
劣悪
な
労働条件
、
一方的
な
首切
りなどの
経済・労働問題
はもとより、
各種
の
人道的問題
までも
引
き
起
こしている。
Tất nhiên, họ đang phải chịu đựng những điều kiện làm việc tồi tệ như thấptiền lương và sa thải tùy tiện, cũng như từ nhiều hình thức phân biệt đối xử.
そのため、
派遣労働者
は
劣悪
な
労働条件
の
下
で
働
いている。
Vì lý do đó, những người lao động tạm thời đang phải làm việc trong những điều kiện thấp hơn.