Kết quả tra cứu mẫu câu của 勝利者
校長
は
勝利者
に
メダル
を
授
けた。
Hiệu trưởng tặng huy chương cho những người chiến thắng.
群集
は
勝利者
を
歓呼
して
迎
えた。
Đám đông tung hô người chiến thắng.
聖職者
は
人生
の
落伍者
の
方
に
味方
して、
勝利者
を
説得
し、
歩
み
寄
らせることを
生業
としているようにおもえる。
Vị linh mục dường như biến nó thành một thực hành để leo lên chiếc xe ngựa của kẻ kém cỏivà thuyết phục bên kia thỏa hiệp.