Kết quả tra cứu mẫu câu của 募金活動
募金活動
に
協力
してくれる
人
は
思
っていたよりも
少
ない。
Số người góp sức cho các hoạt động gây quỹ ít hơn tôi tưởng.
似
たところでは、
募金活動
に
従事
する
学生
が
自
らで
稼
いだ
金
を
殆
ど
募金
しようとしないことが
挙
げられる。
Như một đặc điểm tương tự, người ta ghi nhận rằng sinh viên tham gia gây quỹcác hoạt động hiếm khi đóng góp số tiền mà họ đã tự kiếm được.
困
っている
子供
たちのために、
私
たちは
募金活動
に
協力
した。
Vì lợi ích của trẻ em gặp khó khăn, chúng tôi đã hợp tác để quyên góp.