Kết quả tra cứu mẫu câu của 化粧水
化粧水
は
買
いかぶって
物
に
思
えたけど
買
ったらもう
分
かる。
買
ったかいがあるものだ。
Tôi nghĩ Kem dưỡng ẩm mà chúng tôi đánh giá quá cao cho đến khi tôi mua một cái. Bây giờ tôi hiểu rồi. Nóđáng để mua.
彼女
は
化粧水
をつけている。
Cô ấy đang bôi một ít kem dưỡng da mặt.