Kết quả tra cứu mẫu câu của 十人
十人十色
。
Để mỗi người của riêng mình.
十人
に
一人
は
近眼
である。
Cứ mười người thì có một người bị cận thị.
十人
きりが
全軍
を
倒
せない。
Mười người một mình không thể đánh bại cả quân đội.
数十人
の
人々
が
駅
の
前
に
集
まった。
Hàng chục người tập trung trước nhà ga.