Kết quả tra cứu mẫu câu của 十代
十代
の
子供
だったら
普通
だよ。
Đó là ngang bằng cho khóa học với thanh thiếu niên.
十代
の
若者
の
集団
に、
金
を
奪
われた。
Một nhóm thanh thiếu niên đã cướp tiền của tôi.
十代
の
子供
たちは
親
から
独立
したいと
思
っている。
Thanh thiếu niên muốn độc lập với cha mẹ của họ.
四十代
は
危険
な
年代
だと
世間
では
言
っている。
Họ nói rằng tuổi bốn mươi là tuổi nguy hiểm.