Kết quả tra cứu mẫu câu của 半可
生半可
な
知識
しかない
人
Người có vốn kiến thức lơ mơ (nửa vời, không chắc).
仕事
を
生半可
に
知
っている
人
が
書
くことは、できれば
避
けたい。
Tôi không muốn có những thứ được viết bởi những người chỉ biết công việc của họkhông hoàn hảo.
それは
英語
を
生半可
に
知
っているために
起
きた。
Việc đó xảy ra là do vốn tiếng Anh bập bõm của tôi. .