Kết quả tra cứu mẫu câu của 半額
ご
家族
の
方
は
半額
の
会費
ですべての
スポーツ施設
をご
利用
になれます。
Các thành viên khác trong gia đình có thể sử dụng toàn bộ thiết bị thể thao với hội phí là phân nửa.
私
はその
品物
を
半額
で
購入
した。
Tôi đã mua hàng hóa với giá một nửa.
車
の
代金
を
現金
で
半額支払
った。
Tôi đã trả năm mươi phần trăm cho chiếc xe.
鉄道
の
料金
は
子供
は
大人
の
半額
だ。
Giá vé đường sắt cho trẻ em bằng một nửa giá vé người lớn.