Kết quả tra cứu mẫu câu của 単純な
単純
な
事実
に、ただただ
圧倒
される。
Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc
君
はこんな
単純
な
問題
を
解
けないのか。
Cậu không thể giải được bài toán đơn giản thế này à?
この
仕事
は
単純
なので
私
にもできる。
Công việc này đủ đơn giản để tôi làm.
この
仕事
は
単純
なので
子供
にもできる。
Công việc này đơn giản đến mức ngay cả một đứa trẻ cũng có thể làm được.