Kết quả tra cứu mẫu câu của 印象派
印象派
の
画家
たちはそれまでの
美術
が
単
なる
写実
に
堕
してしまったと
感
じた.
Các họa sĩ thuộc trường phái ấn tượng cảm thấy rằng từ bấy lâu mỹ thuật đã thoái trào và chỉ là hiện thực thông thường.
あの
絵画
は
印象派美術
の
傑作
である。
Bức tranh đó là một kiệt tác của nghệ thuật trường phái ấn tượng.
モネ
の
芸術
は
印象派
を
代表
している。
Nghệ thuật của Monet là đại diện cho trường phái Ấn tượng.
この
画家
は
フランス印象派
の
作風
の
強
い
影響
を
受
けている.
Nhà nghệ thuật này chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của trường phái ấn tượng Pháp