Kết quả tra cứu mẫu câu của 原発事故
原発事故
を
経
て、
日本
にあまり
行
きたくなくてきた。
Sau vụ tai nạn lò phản ứng hạt nhân, tôi thực sự không muốn đếnNhật Bản rất nhiều.
最近
の
原発事故
に
関
して、
大統領
は
特別
に
声明
を
出
した。
Tổng thống đưa ra nhận xét đặc biệt về tai nạn hạt nhânlò phản ứng.
福島県の原発事故の解決方法はたしかありませんね。
Chắc chắn là chưa có phương án giải quyết cho sự cố hạt nhân ở tỉnh Fukushima.
確
かに、
原発
は
低コスト
で
大
きな
電力
を
安定
して
供給
する。しかし、
原発事故
が
起
きた
場合
、その
被害
はとても
大
きなものになる。
Quả thực các nhà máy điện hạt nhân sẽ cung cấp một lượng điện lớn với chi phí thấp. Tuy nhiên, khi các nhà máy ấy xảy ra sự cố, thiệt hại lại vô cùng nghiêm trọng.