Kết quả tra cứu mẫu câu của 反対運動
活動家
たちは
反対運動
を
強
めています。
Các nhà hoạt động đang đẩy mạnh cuộc biểu tình của họ.
首相
の
発言
が
反対運動
に
火
をつけた。
Phát biểu của thủ tướng đã làm dấy lên phong trào chống đối.
学生
たちが
公害反対運動
の
先頭
に
立
った。
Học sinh đi đầu trong chiến dịch chống ô nhiễm.
〜に
対
する
市民
の
反対運動
Phong trào (cuộc vận động) phản đối của nhân dân thành phố đối với ~