Kết quả tra cứu mẫu câu của 反抗
反抗
はいつの
世
でも
金
になる。
Nổi loạn nó luôn bán có lãi.
反抗的
な
態度
は10
代
に
特有
なものである。
Phong thái bất chấp là đặc trưng của thanh thiếu niên.
彼
の
反抗的
な
態度
に
上司
は
腹
を
立
てた。
Chính thái độ bất chấp của anh ta đã khiến vị tù trưởng tức giận.
子供
は
反抗期
になる
傾向
がある。
Trẻ em có xu hướng trở nên nổi loạn.