Kết quả tra cứu mẫu câu của 反発
彼
は
反発
したいという
気
になったが、
思
い
直
してやめた。
Anh ta muốn bắt bẻ, nhưng hãy nghĩ kỹ hơn về điều đó.
押
し
付
けられると
反発
しちゃうのが
人間
っていうものなんじゃないか。
Đó không phải là phản ứng chống lại cái bắt buộc đối với chúng ta đó là "con người" sao?
財界
では、
法案提出断念
に
反発
を
強
めているそうだ。
Trong thế giới tài chính, sự phản đối rõ ràng đang gia tăng chống lạirút lại dự luật được đề xuất.
収賄スキャンダル
は
海外
で
激
しい
反発
を
生
みました。
Vụ bê bối hối lộ đã tạo ra phản ứng dữ dội ở nước ngoài.