Kết quả tra cứu mẫu câu của 受け入れて
受
け
入
れるか
受
け
入
れないか
決
めて
下
さい。
Cậu hãy dứt khoát là có nhận lời hay không.
受
け
入
れるべきか
断
るべきかわからない。
Tôi không biết nên chấp nhận hay từ chối.
原発
を
受
け
入
れる
Tiếp nhận nhà máy năng lượng hạt nhân (nhà máy phát điện nguyên tử) .
彼
の
提案
を
受
け
入
れることに
同意
します。
Chúng tôi đồng ý chấp nhận đề nghị của anh ấy.