Kết quả tra cứu mẫu câu của 口を挟む
一言二言口
を
挟
む
Ngậm miệng lại sau khi chỉ nói đôi lời
彼
は
会話
の
最中
に
口
を
挟
むことがよくある。
Anh ấy thường chen vào giữa cuộc trò chuyện.
誰
かが
話
しているときに
口
を
挟
むのは
礼儀正
しくない。
Không lịch sự khi ngắt lời ai đó khi anh ta đang nói.
・・・言
いたいことは
色々
あるのだが、ここで
口
を
挟
むのは
野暮
というもの。
Có những điều tôi muốn nói nhưng bây giờ họ sẽ gọi là gìthô thiển.