Kết quả tra cứu mẫu câu của 口出し
余計
な
口出
し
Nói chen ngang (nói leo, nói cắt ngang, tớp leo) bừa bãi .
私事
に
口出
しするな。
Đừng can thiệp vào những mối quan tâm riêng tư.
人
のことに
口出
しするな。
Tốt hơn hết bạn nên để tâm đến việc kinh doanh của chính mình.
他人
の
事
は
口出
ししないように
言
ってくれ。
Bảo anh ấy bận tâm chuyện riêng của anh ấy.