Kết quả tra cứu mẫu câu của 口癖
口癖
のように
言
う
Nói như quen mồm
それは
彼
の
口癖
である
Đó là thói quen (tật) khi nói của anh ta (đó là do anh ta quen mồm) .
うちの
ママ
の
口癖
を
引用
するね。よく
食
べてよく
眠
れば、
何事
もうまくいくわ
Câu cửa miệng của mẹ tôi là
私
の
祖母
は、
口癖
のように100
歳
まで
生
きると
言
っていましたが、85
歳
で
亡
くなりました。
Bà tôi thường nói rằng bà sẽ sống đến trăm tuổi, nhưng bà đã chếtở tuổi 85.