Kết quả tra cứu mẫu câu của 口論
口論
のはて
取
っ
組
み
合
いを
始
めた。
Cuộc cãi vã kết thúc bằng những trận đòn nhừ tử của họ.
口論
が
収
まったので、
彼
は
帰宅
した。
Cuộc cãi vã lắng xuống, anh trở về nhà.
口論
になったら、
誰
が
先
に
折
れるのですか?
Khi các bạn cãi cọ, ai thường là người nhượng bộ?
口論
がちょうど
激
しいときに
彼
が
仲裁
に
入
った。
Ngay khi cuộc tranh luận trở nên sôi nổi, anh ấy xen vào.