Kết quả tra cứu mẫu câu của 古典文学
古典文学
の
授業
では、
訳読
の
練習
をしています。
Chúng tôi đang luyện đọc dịch trong giờ văn học cổ điển.
古典文学
は、
今
の
時代
に
生
きる
私
たちにとっては、
死
に
学問
のように
思
えるかもしれない。
Văn học cổ điển có thể bị coi là môn học vô ích đối với chúng ta trong thời đại ngày nay.
私
は
古典文学
に
非常
に
興味
があります。
Tôi rất quan tâm đến văn học cổ điển.
ベトナム
の
古典文学
には、
チュノム
で
書
かれた
作品
が
多
く
残
されています。
Trong văn học cổ điển Việt Nam, còn lại nhiều tác phẩm được viết bằng chữ Nôm.